Thực đơn
Phức chất Hằng số bền của phức chấtĐối với phức chỉ có số phối trí là 1 thì sự tạo phức được biểu diễn như sau:
M + L ⇔ ML
Đối với phức có số phối trí cao, sự tạo phức giữa ion kim loại Mn+ với phối tử Lm- được biểu diễn theo sơ đồ sau (để đơn giản không ghi điện tích)
M + L ⇔ ML (k1)
ML + L ⇔ ML2 (k2)
ML2 + L ⇔ ML3 (k3)
............................................
k1, k2, k3,........ là các hằng số bền từng nấc của các phức chất tương ứng.
Các giá trị của k cho biết độ bền của từng phức và cho phép so sánh khả năng tạo phức từng nấc.
k 1 = [ M L ] [ M ] [ L ] {\displaystyle k_{1}={\frac {[ML]}{[M][L]}}} ; k 2 = [ M L 2 ] [ M L ] [ L ] {\displaystyle k_{2}={\frac {[ML2]}{[ML][L]}}} ; k 3 = [ M L 3 ] [ M L 2 ] [ L ] {\displaystyle k_{3}={\frac {[ML3]}{[ML2][L]}}}
Có thể biểu diễn cân bằng tạo phức qua hằng số bền tổng cộng bằng cách tổ hợp các cân bằng từng nấc.
M + L ⇔ ML (β1 = k1)
M + 2L ⇔ ML2 (β2 = k1.k2)
M + 3L ⇔ ML3 (β3 = k1.k2.k3)
.....................................
Theo định luật tác dụng khối lượng ta có:
β 1 = [ M L ] [ M ] [ L ] {\displaystyle \beta _{1}={\frac {[ML]}{[M][L]}}}
β 2 = [ M L 2 ] [ M ] [ 2 L ] {\displaystyle \beta _{2}={\frac {[ML_{2}]}{[M][2L]}}}
β 3 = [ M L 3 ] [ M ] [ 3 L ] {\displaystyle \beta _{3}={\frac {[ML_{3}]}{[M][3L]}}}
Hằng số không bền từng nấc và hằng số không bền tổng cộng tương ứng với hằng số bền từng nấc và hằng số bền tổng cộng.
ML3 ⇔ ML2 + L (kkb1)
ML2 ⇔ ML + L (kkb1)
ML ⇔ ML + L (kkb1)
Trong đó hằng số không bền có giá trị là nghịch đảo của hằng số bền.
Thực đơn
Phức chất Hằng số bền của phức chấtLiên quan
Phức Phức hợp phù hợp tổ chức chính Phức chất Phức cảm thượng đẳng Phức hợp xúc tiến kỳ sau Phức cảm Oedipus Phức hợp pyruvate dehydrogenase Phức hợp tiền khởi đầu phiên mã Phức hợp protein Phức hợp SCFTài liệu tham khảo
WikiPedia: Phức chất